♥ welcome you ♥
Một ngày nào đó bạn cảm thấy buồn và muốn khóc

Hãy gọi tôi

Tôi không hứa sẽ làm cho bạn cười nhưng tôi có thể đến và khóc cùng với bạn

Nếu một ngày bạn không còn muốn nghe ai nói nữa

Hãy gọi tôi

Tôi sẽ đến bên bạn,im lặng và không nói gì

Nếu một ngày bạn gọi tôi mà không nghe tiếng trả lời

Thì hãy đến bên tôi vì lúc đó tôi đang cần đến bạn ...

♥ welcome you ♥
Một ngày nào đó bạn cảm thấy buồn và muốn khóc

Hãy gọi tôi

Tôi không hứa sẽ làm cho bạn cười nhưng tôi có thể đến và khóc cùng với bạn

Nếu một ngày bạn không còn muốn nghe ai nói nữa

Hãy gọi tôi

Tôi sẽ đến bên bạn,im lặng và không nói gì

Nếu một ngày bạn gọi tôi mà không nghe tiếng trả lời

Thì hãy đến bên tôi vì lúc đó tôi đang cần đến bạn ...

♥ welcome you ♥
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
♥ welcome you ♥


 
Trang ChínhTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
Top posters
maihang_212 (69)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_lcapĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Voting_barĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_rcap 
♥£ö√€♥ (66)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_lcapĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Voting_barĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_rcap 
WonNy (63)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_lcapĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Voting_barĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_rcap 
kemb0ng3000 (60)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_lcapĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Voting_barĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_rcap 
Mr.Hjp (51)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_lcapĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Voting_barĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_rcap 
Mr.Special (50)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_lcapĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Voting_barĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_rcap 
U.S.A (45)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_lcapĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Voting_barĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_rcap 
♥tẹt♥ (28)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_lcapĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Voting_barĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_rcap 
ola_123 (13)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_lcapĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Voting_barĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_rcap 
chip9 (8)
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_lcapĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Voting_barĐó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Vote_rcap 

Share | 

 

 Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Haut_g10

Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Haut_d11
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: I_icon_minitimeSat Jan 02, 2010 8:35 pm

Mr.Hjp
WebMasTer
Mr.Hjp

WebMasTer

https://myfriends.forum.st
Tổng số bài gửi : 51
$$ : 2106
Thanked : 4
Join date : 16/12/2009
Age : 28
Đến từ : Manchester United

Bài gửiTiêu đề: Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:

. angel (N) = thiên thần

angle (N) = góc (trong hình học)

· cite (V) = trích dẫn

· site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).

· sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy

· dessert (N) = món tráng miệng

· desert (N) = sa mạc; desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ

· later (ADV) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)

· latter (ADJ) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >

· principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.

· principle (N) = nguyên tắc, luật lệ

· affect (V) = tác động đến

· effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại

· already (Adv) = đã

· all ready = tất cả đã sẵn sàng.

· among (prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)

· between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)
Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2
Vietnam lies between China, Laos and Cambodia.
Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian.
Difference + between (not among)
What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.
Between each + noun (-and the next) (more formal)
We need 2 meters between each window.
There seems to be less and less time between each birthday (and the next).
Devide + between (not among)
He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.
Share + between/among
He shared the food between/among all my friend.

· consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)

· successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)

· emigrant (N) người di cư, (V) -> emigrate from

· immigrant (N) người nhập cư; (V) immigrate into

· formerly (Adv) trước kia

· formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc); (Adv) chính thức

· historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử
The historic spot on which the early English settlers landed in North America
(Adj) mang tính lịch sử.
historic times

· historical (Adj) thuộc về lịch sử
Historical reseach, historical magazine
(Adj) có thật trong lịch sử
Historical people, historical events

· hepless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng

· useless (Adj) vô dụng

· imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng

· imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng

* Classic (adj) chất lượng cao: a classic novel (một cuốn tiểu thuyết hay); a classic football match (một trận bóng đá hay).
đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điển hình).

· Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh.
This novel may well become a classic
(Tác phẩm này có thể được lưu danh).

· Classical: cổ điển, kinh điển.

· Politic: nhận thức đúng/ khôn ngoan/ trang trọng.
I don’t think it would be politic to ask for loan just now.
(Tôi cho rằng sẽ không là khôn ngoan nếu hỏi vay một khoản ngay lúc này.)

· Political: thuộc về chính trị.
A political career (một sự nghiệp chính trị).

· Continual: liên tục lặp đi lặp lại (hành động có tính cách quãng)
Please stop your continual questions (Xin hãy thôi hỏi lặp đi lặp lại mãi như thế).

· Continous: liên miên/suốt (hành động không có tính cách quãng)
A continous flow of traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận).

· As (liên từ) = Như + Subject + verb.
When in Roma, do as Romans do (Nhập gia tùy tục).

· Like (tính từ dùng như một giới từ) + noun/noun phrase
He fought like a mad man (Anh ta chiến đấu như điên như dại).

· Alike (adj.): giống nhau, tương tự
Although they are brother, they don’t look alike.

· Alike (adverb): như nhau
The climate here is always hot, summer and winter alike.

· As: như/ với tư cách là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ có chức năng như vật/người được so sánh)
Let me speak to you as a father (Hãy để tôi nói với cậu như một người cha)

· Like: như là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ và cái/người so sánh không phải là một hoặc không có chức năng đồng nhất)
Let me speak to you like a man above (Hãy để tôi nói với anh như một người bề trên).

· Before: trước đây/trước đó (dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ khác cùng loại)
She has never seen such a beautiful picture before (Cô ta chưa bao giờ nhìn thấy một bức tranh đẹp như thế trước đây).

Before: Trước (chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ, thường dùng với Past Perfect)
He lived in France in 1912, he had lived in England 4 years before.

· Ago: trước (tính từ hiện tại trở ngược về quá khứ, thường dùng với Simple Past)
I went to England 3 years ago.

· Certain: chắc chắn (biết sự thực)
Certainly/ I’m certain that he didn’t steal it (Tôi chắc chắn rằng hắn ta không lấy cái đóWink.

· Sure: tin rằng (không biết chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếu hơn certain)
Surely/ I am sure that he did not steal it (Tôi tin rằng hắn không lấy thứ đóWink.

· Indeed: Very+indeed (sau một tính từ hoặc một phó từ)
Thank you very much indeed.
I was very pleased indeed to hear from you.
Indeed dùng sau to be hoặc một trợ động từ nhằm xác nhận hoặc nhấn mạnh cho sự đồng ý (thường dùng trong câu trả lời ngắn).
It is cold / - It is indeed.
Henny made a fool of himself / - He did indeed.

· Ill (British English) = Sick (American English) = ốm
George didn’t come in last week because he was ill (=he was sick)

· Sick + Noun = ốm yếu/ bệnh tật
He spent 20 years looking after his sick father (Người cha bệnh tật)

· Be sick = Fell sick = Nôn/ buồn nôn/ say (tàu, xe...)
I was sick 3 times in the night (tôi nôn 3 lần trong đêm)
I feel sick. Where’s the bath room? (tôi thấy buồn nôn, phòng tắm ở đâu?)
She is never sea-sick (Cô ấy chẳng bao giờ say sóng cả)

· Welcome (adjective) = được mong đợi/ được chờ đợi từ lâu/ thú vị
A welcome guest (Khách quí/ khách bấy lâu mong đợi)
A welcome gift (Món quà thú vị được chờ đợi từ lâu)

· Welcome to + noun = Có quyền, được phép sử dụng.
You are welcome to any book in my library (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển sách nào trong thư viện của tôi)

· Welcoming (phân từ 1 cấu tạo từ động từ welcome dùng làm tính từ) Chào đón/ đón tiếp ân cần
This country have given me a welcoming feeling. (Xứ sở này đã dành cho tôi một tình cảm chào đón ân cần)
Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiến)
To show a welcoming idea (Bộc lộ một ý kiến tán đồng)

· Be certain/ sure of + verb-ing: chắc chắn là (đề cập đến tình cảm của người đang được nói đến)
Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she realized it wasn’t going to be easy.
You seem very sure of passing the exam, I hope you are right.

· Be certain/ sure + to + verb: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tình cảm của chính người nói hoặc viết câu đóWink:
The repairs are certain to cost more than you think.
Elaine is sure to win-the other girl hasn’t got a chance.

· Be interested + to + verb: Thấy thích khi...:
I’m interested to read in the paper that scientists have found out how to talk to whales.
(Tôi thấy thích/ thú vị khi...)

· Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb:Muốn biết/ muốn phát hiện ra/ muốn tìm ra...:
I’m interested in finding out/ to find out what she did with all that money.
(Tôi muốn biết cô ta đã làm gì với ngần ấy tiền).

· Be interested in + verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn...
I’m interested in learning higher education in the U.S.


Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Bas_g10Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Bas_d10

Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Haut_g10

Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Haut_d11
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: I_icon_minitimeSat Jan 09, 2010 8:18 pm

♥£ö√€♥
WebMasTer
♥£ö√€♥

WebMasTer

http://www.azs.vn
Tổng số bài gửi : 66
$$ : 2117
Thanked : 2
Join date : 19/12/2009
Age : 29
Đến từ : The Hell

Bài gửiTiêu đề: Re: Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:

Chẳng thấy chỗ thank đâu cả.
Híp nay bỗng tiến bộ tiếng anh thía Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: 667749


Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Bas_g10Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Bas_d10

Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Haut_g10

Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Haut_d11
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: I_icon_minitimeMon Jan 18, 2010 11:16 am

Mr.Special
• Công nhân•
Mr.Special

• Công nhân•

Tổng số bài gửi : 50
$$ : 85
Thanked : 3
Join date : 26/12/2009
Age : 28
Đến từ : Emirates Stadium

Bài gửiTiêu đề: Re: Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:

Đề nghị bạn Love ko xoắn đểu Cười lăn lộn


Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Bas_g10Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Bas_d10

Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Haut_g10

Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Haut_d11
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: I_icon_minitime

Sponsored content

Bài gửiTiêu đề: Re: Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:


Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Bas_g10Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: Bas_d10

Copy đường link gửi cho bạn bè, ko có virut đâu !

 

Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Sử dụng giờ GMT +8.

Thế Giới Người Đẹp - click xem ngay !
Thế Giới Người Đẹp - click xem ngay !
Girl Vip.Girl Xinh.Girl Hot.Girl Cute - Tuyển tập đặc sắc Vẻ đẹp Việt Nam
 
 
Copyright © 2007 - 2009, HiHiHeHe.com . All rights reserved.
Founded by Lê Đăng Thiện [Dolphin]
Liên hệ: Lê Đăng Thiện. Email: yeucaheo@gmail.com
Designed by Dolphin. Developed by HiHiHeHe Members.
Powered by: vBulletin Version 3.8.3 Lisenced
Copyright ©2000 - 2009, Jelsoft Enterprises Ltd.
Đối tác: VINA Design - Thiet ke web
Liên hệ quảng cáo:Lê Đăng Thiện | Tel: 0913.919110 | Email: yeucaheo@gmail.com
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất